Tổng Hợp Thông Số Kích Thước Máy Lạnh Của Mọi Chủng Loại Hiện Nay

Share on facebook
Share on twitter
Share on pinterest
Share on linkedin
Share on email
kích thước máy lạnh
Share
Share on facebook
Share on twitter
Share on pinterest
Share on linkedin
Share on email

Nội dung bài viết

Kích thước máy lạnh nên chọn như thế nào là phù hợp? Cần dựa trên những tiêu chí nào khi lựa chọn kích thước điều hòa? Hãy cùng bTaskee tham khảo các thông số kích thước dưới đây cũng như một số lưu ý quan trọng khi lựa chọn máy lạnh nhé!

Tổng hợp kích thước các loại máy lạnh phổ biến nhất hiện nay

Kích thước máy lạnh treo tường

Bảng kích thước điều hòa treo tường một số mẫu phổ biến trên thị trường dưới đây:

Loại máy lạnhKích thước dàn nóng (Cao x Dài x Ngang) mmKích thước dàn lạnh (Cao x Dài x Ngang) mmCông suất tiêu thụ(w/h)Diện tích làm mát(m2)
Điều hòa Daikin 9000 BTU418 x 695 x 244mm290 x 770 x 220 mm800
<15
Điều hòa Daikin 12000 BTU550 x 658 x 275mm283 x 800 x 195 mm110015 – 20
Điều hòa Daikin 18000 BTU595 x 845 x 300mm295 x 990 x 262 mm150030
Điều hòa Daikin 24000 BTU595 x 845 x 300mm290 x 1,050 x 250 mm1930~237035 – 40
Điều hòa Casper 9000 BTU500 x 660 x 240mm261 x 826 x 261 mm850<15
Điều hòa Casper 12000 BTU545 x 720 x 255mm296 x 881 x 205 mm120015 – 20
Điều hòa Casper 18000 BTU535 x 802 x 298mm316 x 940 x 224 mm1450~1800
30
Điều hòa Casper 24000 BTU655 x 825 x 310mm330 x 1132 x 332 mm183035 – 40
Điều hòa Panasonic 9000 BTU511 x 650 x 230mm290 x 779 x 209 mm490~800<15
Điều hoà Panasonic 12000 BTU542 x 780 x 289mm290 x 779 x 209 mm810~1100<20
Điều hòa Panasonic 18000 BTU619 x 824 x 299mm302 x  1,102 x 244 mm160020 – 25
Điều hòa Panasonic 24000 BTU619 x 824 x 299mm302 x  1,102 x 244 mm180040
Điều hoà LG 9000 BTU500 x 720 x 230mm265 x 756 x 184 mm700~950<15
Điều hòa LG 12000 BTU500 x 720 x 230mm308 x 837 x 189 mm1000~120015 – 20
Điều hòa LG 18000 BTU545 x 770 x 288mm345 x 998 x 210 mm1600~210050
Điều hòa LG 24000 BTU650 x 870 x 330mm345 x 998 x 210 mm2200~250055 – 60
Điều hoà Funiki 9000 BTU720 x 270 x 495 mm290 x 720 x 189 mm75815
Điều hòa Funiki 12000 BTU770 x 550 x 300 mm267 x 783 x 210 mm102120
Điều hòa Funiki 18000 BTU770 x 300 x 555 mm267 x 783 x 210 mm167530
Điều hòa Funiki 24000 BTU845 x 363 x 702 mm339 x 1197 x 262 mm~200040
Điều hoà Mitsubishi Heavy 1HP435 x 645(+50) x 275mm267 x 783 x 210 mm620~850<=15
Điều hoà Mitsubishi Heavy 1.5HP540 x 645(+57) x 275mm267 x 783 x 210 mm1055<=20
Máy lạnh Mitsubishi Heavy 2HP595 x 780(+62) x 290mm267 x 783 x 210 mm164025 – 30
Điều hoà Mitsubishi Heavy 2.5HP640 x 850(+65) x 290mm339 x 1197 x 262 mm188035 – 40
Bảng kích thước điều hòa treo tường một số dòng phổ biến.
Tham khảo kích thước máy lạnh treo tường chi tiết trên đây cho từng diện tích.
Tham khảo kích thước máy lạnh treo tường chi tiết trên đây cho từng diện tích.

Kích thước máy lạnh tủ đứng (cây)

Tham khảo bảng kích thước máy lạnh tủ đứng các dòng được ưa chuộng nhất hiện nay:

Loại máy lạnhKích thước dàn nóng (Cao x Dài x Ngang) mmKích thước dàn lạnh (Cao x Dài x Ngang) mmCông suất tiêu thụ(w/h)Diện tích làm mát(m2)
Điều hòa cây Daikin 24000BTU695x930x3501850x600x2701930~237030 – 40
Điều hòa cây Daikin 34000BTU852x1030x4001850x600x350
376050 – 54
Điều hòa cây Daikin 45000BTU852x1030x4001850x600x270434065 – 70
Máy lạnh cây Panasonic 18000BTU540x780x2891680x500x298
160020 – 25
Máy lạnh cây Panasonic 28000BTU626x825x320
1680x500x318
285030 – 35
Máy lạnh cây Panasonic 45000BTU1175x900x3201880x74x350
471064 – 67
Điều hòa cây LG 24000BTU870x650x330530x1800x295219036 – 40
Điều hòa cây LG 30000BTU870x650x330590x1840x300295050 – 54
Điều hòa cây LG 36000BTU950x834x330590x1840x300351055 – 60
Điều hòa cây LG 48000BTU950x834x330590x1840x300491064 – 67
Điều hòa cây Casper 18000BTU545x800x3151780x506x3151450~180024 – 30
Điều hòa cây Casper 28000BTU655x825x2101780x506x315220036 – 40
Điều hòa cây Casper 48000BTU940x1320x3401925x580x400450064 – 67
Điều hòa cây Casper 100000BTU1120x1510x4001850x1200x36010.007100 – 120
Điều hòa cây Midea 24000BTU740x995x3981750x510x315
254036 – 40
Điều hòa cây Midea 50000BTU900x1170x3501825x540x410500064 – 67
Bảng kích thước điều hòa cây một số dòng phổ biến trên thị trường.
Kích thước máy lạnh đứng tham khảo cho một số dòng mẫu phổ biến trên thị trường.
Kích thước máy lạnh đứng tham khảo cho một số dòng mẫu phổ biến trên thị trường.

Kích thước máy lạnh âm trần

Kích thước cục nóng điều hòa âm trần lựa chọn ra sao? Kích thước cục lạnh lựa chọn như thế nào? Tham khảo chi tiết dưới đây.

Loại máy lạnhKích thước dàn nóng (Cao x Dài x Ngang) mmKích thước dàn lạnh (Cao x Dài x Ngang) mmKích thước mặt nạ (Cao x Dài x Ngang) mmCông suất tiêu thụ(w/h)Diện tích làm mát(m2)
Điều hòa âm trần Daikin 18.000BTU595 x 845 x 300256 x 840 x 84050 x 950 x 950189024 – 27
Điều hòa âm trần Daikin 48.000BTU1345 x 900 x 320298 x 840 x 84050 x 950 x 950504064 – 67
Điều hòa âm trần Daikin 36.000BTU1345 x 900 x 320298 x 840 x 84050 x 950 x 950331050 – 54
Điều hòa âm trần Daikin 21.000BTU595 x 845 x 300256 x 840 x 84050 x 950 x 950221031 – 34
Điều hòa âm trần Daikin 42.600BTU1345 x 900 x 320298 x 840 x 84050 x 950 x 950415057 – 60
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Electric 42.000BTU1338 x 1050 x 330298 x 840 x 84035 x 950 x 950368064 – 67
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Electric 45.000BTU1338 x 1050 x 330298 x 840 x 84035 x 950 x 950431077 – 80
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy Inverter 18000BTU 540 x 780 x 290248 x 570 x 57010 x 620 x 62061012 – 15
Máy lạnh âm trần Mitsubishi Heavy Inverter 24000BTU540 x 780 x 290248 x 570 x 57010 x 620 x 620140024 – 30
Máy lạnh âm trần LG 18.000BTU545 x 770 x 288450 x 1180 x 132500 x 1480 x 34164020 – 30
Máy lạnh âm trần LG 32.000BTU650 x 870 x 330840 x 246 x 840950 x 35 x 950305036 – 40
Máy lạnh âm trần LG 36.000BTU834 x 950 x 330840 x 246 x 840950 x 35 x 950320055 – 60
Máy lạnh âm trần LG 46.500BTU834 x 950 x 330840 x 288 x 840950 x 35 x 950463064 – 67
Tham khảo kích thước điều hòa âm trần các mẫu hiện nay.
Lựa chọn kích thước máy lạnh âm trần phù hợp, tiết kiệm điện năng.
Lựa chọn kích thước máy lạnh âm trần phù hợp, tiết kiệm điện năng.

>> Xem thêm chi tiết: Tổng Hợp Kích Thước Điều Hòa Âm Trần Chi Tiết Nhất 2023

Kích thước máy lạnh áp trần

Tham khảo bảng kích thước cục lạnh, cục nóng điều hòa áp trần chi tiết dưới đây.

Loại máy lạnhModelKích thước dàn nóng (Cao x Dài x Ngang) mmKích thước dàn lạnh (Cao x Dài x Ngang) mmCông suất tiêu thụ(w/h)Diện tích làm mát(m2)
PanasonicCS-M24UKH-81.258 x 970 x 345230 x 1.600 x 680240060 – 70
DaikinFTK25UV1MV900 x 800 x 320270 x 1.500 x 700250060 – 70
LGATNQ36GNLE7860 x 860 x 320840 x 840 x 246360070 – 80
SamsungAR24TYHYEWK900 x 800 x 320230 x 1.200 x 580240060 – 70
MitsubishiSRK25TY-S840 x 840 x 246230 x 1.200 x 580250060 – 70
Bảng kích thước tham khảo điều hòa ấp trần.
Tham khảo kích thước các mẫu máy lạnh áp trần phổ biến.
Tham khảo kích thước các mẫu máy lạnh áp trần phổ biến.

Kích thước máy lạnh multi-split

Bảng kích thước dàn lạnh, dàn nóng điều hòa Multi-split các dòng được ưa chuộng hiện nay.

Loại máy lạnhModelKích thước dàn nóng (Cao x Dài x Ngang) mmKích thước dàn lạnh (Cao x Dài x Ngang) mmCông suất tiêu thụ(w/h)Diện tích làm mát(m2)
Điều hòa Multi-split Daikin 18.000BTU3MKM52RVMV695 x 930 x 350295x990x263500024 – 30
Điều hòa Multi-split Daikin 24.000BTU4MKM68RVMV695 x 930 x 350295x990x263600030 – 35
Điều hòa Multi-split Daikin 27.000BTU4MKM80RVMV695 x 930 x 350395x990x350710036 – 40
Điều hòa Multi-split Daikin 34.000BTU5MKM100RVMV990 x 940 x 320395x1090x450900045 – 50
Điều hòa Multi-split LG 18.000BTUA2UQ18GFD0770 x 545 x 288790 x 210 x 22020 – 30
Điều hòa Multi-split LG 24.000BTUA3UQ24GFD0770 x 545 x 288860 x 210 x 22030 – 35
Điều hòa Multi-split LG 30.000BTUA3UQ30GFD0870 x 655 x 320920 x 210 x 22036 – 40
Điều hòa Multi-split LG 36.000BTUA4UQ36GFD0950 x 834 x 3301160 x 132 x 45041 – 45
Điều hòa Multi-split LG 48.000BTUA5UQ48GFA1950 x 1170 x 3301040 x 210 x 22050 – 55
Điều hòa  Multi Mitsubishi Heavy 16000BTUSCM45ZS-S640 x 650 (+65) x 290790 x 210 x 22062012 – 15
Máy lạnh Multi Mitsubishi Heavy 18000BTUSCM50ZS-S640 x 650 (+65) x 290860 x 132 x 45090024 – 30
Máy lạnh  Multi Mitsubishi Heavy 21000BTUSCM60ZM-S750 x 880 (+75) x 340290 x 1140 x 260600031 – 35
Máy lạnh  Multi Mitsubishi Heavy 24.000BTUSCM71ZM-S1750 x 880 (+75) x 340290 x 1140 x 260710036 – 40
Máy lạnh Multi Mitsubishi Heavy 27.000BTUSCM80ZM-S1750 x 880 (+75) x 340290 x 1140 x 26041 – 45
Máy lạnh Multi Mitsubishi Heavy 34.000BTUSCM100ZM-S954 x 970 (+73) x 370340 x 1220 x 26046 – 50
Máy lạnh Multi Mitsubishi Heavy 42.000BTUSCM125ZM-S954 x 970(+73) x 370340 x 1220 x 26051 – 55
Điều hòa  Multi Panasonic 9.000BTU510 x 265 x 735290 x 779 x 209~ 72012 – 15
Điều hòa  Multi Panasonic 12.000BTU542 x 289 x 780290 x 779 x 209~900 – 120016 – 20
Điều hòa  Multi Panasonic 18.000BTU510 x 265 x 735302 x 1,102 x 2441330 – 171021 – 25
Điều hòa  Multi Panasonic 24.000BTU620 x 330 x 910302 x 1,102 x 244~2020 – 273030 – 35
Điều hòa  Multi Electrolux 9.000BTU430 x 280 x 760280 x 775 x 195~ 67012 – 15
Điều hòa  Multi Electrolux 12.000BTU550 x 260 x 780280 x 775 x 195~98015 – 20
Điều hòa  Multi Electrolux 18.000BTU380 x 295 x 1035280 x 1.050 x 225~ 120020 – 30
Kích thước điều hòa Multi – split phổ biến.
Kích thước cục nóng và cục lạnh điều hòa Multi-split một số hãng phổ biến.
Kích thước cục nóng và cục lạnh điều hòa Multi-split một số hãng phổ biến.

Kích thước máy lạnh nối ống gió

Kích thước mặt lạnh, mặt nóng điều hòa nối ống gió lựa chọn ra sao, cùng tham khảo dưới đây.

Loại máy lạnhKích thước dàn nóng (Cao x Dài x Ngang) mmKích thước dàn lạnh (Cao x Dài x Ngang) mmCông suất tiêu thụ(kw/h)Diện tích làm mát(m2)
Điều hòa nối ống gió LG inverter 18.000BTU770 x 545 x 288900 x 190 x 700143025 – 30
Điều hòa nối ống gió LG inverter 24.000BTU870 x 650 x 3301100 x 190 x 7001.76035 – 40
Điều hòa nối ống gió LG inverter 46.000BTU8340 x 9500 x 33007000 x 12500 x 3600430064 – 67
Máy lạnh nối ống gió Mitsubishi Heavy 17.000BTU640 x 800 x 290280 x 750 x 635145024 – 30
Máy lạnh nối ống gió Mitsubishi Heavy 30.700BTU750 x 880 x 340280 x 1,370 x 740225040 – 45
Máy lạnh nối ống gió Mitsubishi Heavy 34. 000BTU845x970x370280x1370x740335050 – 55
Máy lạnh nối ống gió Mitsubishi Heavy 24000BTU640×800(+71)x290280x950x635229035 – 40
Máy lạnh âm trần nối ống gió Panasonic 48000BTU996 x 980 x 370250 x 1,400 x 730477040 – 45
Máy lạnh âm trần nối ống gió Panasonic 29000BTU695x875x320290x1100x500
280037 – 40
Máy lạnh âm trần nối ống gió Panasonic 24000BTU619 x 824 x 299250 x 1,000 x 730227030 – 35
Máy lạnh âm trần nối ống gió Panasonic 18000BTU695 x 875 x 320290 x 1100 x 500
148025 – 30
Bảng kích thước điều hòa âm trần nối ống gió.
Tham khảo bảng kích thước máy lạnh nối ống gió tiết kiệm, phù hợp.
Tham khảo bảng kích thước máy lạnh nối ống gió tiết kiệm, phù hợp.

>> Xem thêm: Nguyên Lý Hoạt Động Của Máy Lạnh Và Cấu Tạo

Một số lưu ý quan trọng khác khi lựa chọn và lắp đặt máy lạnh

Lựa chọn công suất máy lạnh phù hợp với không gian, số lượng người sử dụng

Khi lựa chọn công suất máy lạnh, cần dựa vào diện tích phòng. 2 yếu tố này không nên quá chênh lệch vì sẽ gây áp lực lên vận hành của máy, gây tốn kém điện năng và giảm tuổi thọ của máy.

Công thức công suất máy lạnh:

  • BTU = Diện tích x 600
  • HP = Diện tích x 600/9000

Bên cạnh đó, công suất máy lạnh cũng phụ thuộc vào các yếu tố khác như:

  • Khả năng cách nhiệt của không gian: Nếu khả năng này kém, bạn cần chọn những máy lạnh với công suất lớn hơn so với diện tích phòng để tăng hiệu quả làm mát.
  • Theo số lượng người sử dụng: Nếu số lượng người trong phòng nhiều, cần công suất điều hòa lớn để hạ nhiệt không khí. Nếu số lượng người vừa phải thì lựa chọn công suất theo diện tích là phù hợp.
  • Theo hướng phòng: Với các phòng hướng đông hoặc tây, đón ánh nắng trực tiếp thường có nhiệt độ cao hơn. Vì vậy mà nên chọn điều hòa có công suất lớn để tránh tình trạng khó chịu, máy quá tải,…
  • Theo loại phòng: Lựa chọn điều hòa cho phòng bếp cần chọn loại có công suất lớn hơn do nhiệt độ ở đây thường khá nóng bức. Ngược lại, với phòng ngủ, chỉ cần chọn sản phẩm với công suất thông thường theo diện tích như trên.
Nên lựa chọn máy lạnh có công suất phù hợp với nhu cầu sử dụng để tối ưu, tiết kiệm điện năng.
Nên lựa chọn máy lạnh có công suất phù hợp với nhu cầu sử dụng để tối ưu, tiết kiệm điện năng.

Cân nhắc vị trí lắp đặt

Khi lắp dàn lạnh cần cân nhắc 2 yếu tố sau:

  • Xác định vị trí phù hợp với kết cấu phòng: Tránh đặt điều hòa ở những góc khuất, không để thổi trực tiếp khí lạnh vào giường ngủ.
  • Tối thiểu cách xa 1m so với các nguồn điện, ăng – ten và các đường dây kết nối để hạn chế tình trạng chập cháy đường dây điện.

Với cục nóng điều hòa, cần chú ý 2 yếu tố sau khi lắp đặt:

  • Chọn vị trí lắp đặt thông thoáng, rộng rãi: Tối thiểu trong bán kính 30cm không có bất kỳ vật cản nào để không khí lưu thông dễ dàng hơn, không có vật nào bị ảnh hưởng bởi khí nóng điều hòa tỏa ra.
  • Chọn vị trí có bóng râm, tránh nơi nhiều khói bụi, gần bãi rác để hạn chế bụi bẩn bám vào quạt dàn nóng gây ảnh hưởng tới hiệu suất hoạt động.
Lưu ý nên lắp đặt máy lạnh ở vị trí thoáng mát, rộng rãi, không có vật cản.
Lưu ý nên lắp đặt máy lạnh ở vị trí thoáng mát, rộng rãi, không có vật cản.

Xác định vị trí đường thoát nước phù hợp cho máy lạnh

Các yếu tố cần lưu ý khi xác định vị trí đường thoát nước máy lạnh:

Đường thoát nước phải thấp hơn lỗ thoát của máy lạnh: Điều này đảm bảo độ dốc đủ để nước được thoát ra ngoài dễ dàng hơn. Độ dốc tối thiểu của đường thoát nước máy lạnh là 1/100 (nghĩa là cứ đi 100 cm thì cao lên 1 cm).

Đường thoát nước phải được đặt thẳng, hạn chế tối đa các đường gấp khúc, lượn sóng: Các đường gấp khúc, lượn sóng sẽ gây cản trở dòng chảy của nước, dẫn đến tình trạng nước bị tắc nghẽn, chảy ngược vào máy lạnh.

Đường thoát nước phải được lắp đặt ở vị trí thuận tiện cho việc vệ sinh, bảo dưỡng: Điều này giúp bạn dễ dàng vệ sinh đường ống định kỳ, tránh tình trạng đường ống bị tắc nghẽn, gây ra các sự cố cho máy lạnh.

Xem xét vị trí lắp đặt đường ống thoát nước máy lạnh sao cho phù hợp.
Xem xét vị trí lắp đặt đường ống thoát nước máy lạnh sao cho phù hợp.

Sau khi lựa chọn được loại máy lạnh phù hợp, đừng quên vệ sinh thường xuyên để đảm bảo hoạt động hiệu quả nhé. Nếu bạn quá bận rộn hoặc không có kinh nghiệm, hãy đặt dịch vụ vệ sinh máy lạnh bTaskee để được đội ngũ Ong Cam hỗ trợ nhanh chóng nhất.

Tải app bTaskee ngay để trải nghiệm dịch vụ đầy tiện ích!

Tính toán vị trí và khoảng cách giữa dàn nóng và dàn lạnh

Khuyến cáo nên lắp đặt dàn nóng và dàn lạnh cách nhau tối thiểu là 3 – 7m. Nếu khoảng cách này nhỏ hơn 3m sẽ gây ảnh hưởng đến chất lượng điều hòa, gây suy giảm tuổi thọ máy lạnh.

Chiều cao là một yếu tố cũng cần quan tâm khi lắp đặt điều hòa. Với điều hòa công suất 9000 – 12000BTU, tối đa chiều cao là 10m, với loại có công suất từ 18000BTU trở lên thì là 15m. Nếu lắp quá cao, thiết bị rất dễ làm cháy máy nén điều hòa.

Lưu ý dàn nóng và dàn lạnh điều hòa cần cách nhau tối thiểu 3 - 7m.
Lưu ý dàn nóng và dàn lạnh điều hòa cần cách nhau tối thiểu 3 – 7m.

Xem xét các tính năng công nghệ của máy lạnh

Khi lựa chọn máy lạnh, bạn cần xem xét các tính năng công nghệ của máy lạnh để đảm bảo máy đáp ứng nhu cầu sử dụng và mang lại hiệu quả cao nhất. Dưới đây là một số tính năng công nghệ máy lạnh phổ biến mà bạn nên quan tâm:

  • Công nghệ làm lạnh nhanh.
  • Công nghệ Turbo.
  • Công nghệ i-Feel.
  • Công nghệ Jet Cool.
  • Công nghệ làm sạch thông minh, tự động Auto Clean.
  • Công nghệ bộ lọc khí HEPA
  • Công nghệ tiết kiệm điện Inverter hoặc Hybrid Inverter.
Cần xem xét các tính năng công nghệ của điều hòa sao cho phù hợp với công năng sử dụng.
Cần xem xét các tính năng công nghệ của điều hòa sao cho phù hợp với công năng sử dụng.

Xem xét kỹ lưỡng về chính sách bảo hành của điều hòa

Trước khi chọn mua máy lạnh, người dùng nên tìm hiểu kỹ lưỡng về chính sách bảo hành của sản phẩm. Cần chú ý thời gian bảo hành, các hạng mục, bộ phận nào được và không được bảo hành hoặc phụ phí đi kèm nào không,…

Như vậy sẽ giúp an tâm hơn khi sử dụng cũng như nếu có lỗi hỏng nào xảy ra sẽ tiết kiệm được chi phí sửa chữa, bảo dưỡng.

Trên đây là những thông số kích thước máy lạnh mà bạn có thể tham khảo để lựa chọn cho không gian của mình. Lưu ý nên chọn máy lạnh phù hợp với nhu cầu sử dụng, bố trí không gian để tối ưu trải nghiệm sử dụng. Hy vọng rằng với những chia sẻ trên sẽ giúp bạn lựa chọn được chiếc máy lạnh phù hợp nhất.

>>> Xem thêm các nội dung liên quan:

Hãy là người cập nhật những thông tin mới nhất về tin tức, chương trình khuyến mại, những mẹo hay cuộc sống từ bTaskee.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

The application is currently deployed in Vietnam Thailand

download-asker-btaskee-ver-3

Book a home cleaning task
right away

Download, register and experience exciting features only available on bTaskee App – On-demand Home Services