Tổng Hợp Kích Thước Điều Hòa Âm Trần Chi Tiết Nhất 2024

Share on facebook
Share on twitter
Share on pinterest
Share on linkedin
Share on email
kích thước điều hòa âm trần
Share
Share on facebook
Share on twitter
Share on pinterest
Share on linkedin
Share on email

Nội dung bài viết

Lựa chọn kích thước điều hòa âm trần như thế nào để phù hợp với không gian phòng cũng như tiết kiệm điện năng? Nếu còn đang phân vân thì đừng nên bỏ qua những thông tin dưới đây cùng bTaskee các bạn nhé!

Các loại điều hòa âm trần được ưa chuộng trên thị trường hiện nay

Điều hòa âm trần cassette

Điều hòa âm trần Cassette sử dụng hệ thống thoát nước thải được bơm tự động nên khi lắp đặt cần xử lý độ dốc và gió tỏa ra 4 hướng hoặc thổi vòng tròn 360 độ cho mát đều khắp không gian. Vì vậy mà loại điều hòa này thường được sử dụng cho những phòng có diện tích rộng như phòng khách, phòng sinh hoạt chung,…

Dàn lạnh điều hòa Cassette có đường thoát nước ngưng, các ống thoát nước ngưng nối vào dàn lạnh có độ dốc nhất định không gây đọng sương. Quạt và board điều khiển thông minh giúp điều hòa Cassette có khả năng tiết kiệm điện năng tối ưu.

Điều hòa âm trần Cassette có tính năng tiết kiệm điện tối ưu.
Điều hòa âm trần Cassette có tính năng tiết kiệm điện tối ưu.

Điều hòa âm trần nối ống gió

Điều hòa âm trần nối ống gió có cơ chế hoạt động thổi khí lạnh qua ống gió, thường được lắp giấu trần hoặc sát trần, không lộ thiết bị ra ngoài. Như vậy sẽ giúp bảo vệ những bộ phận của điều hòa, nâng cao tuổi thọ điều hòa cũng như tăng cao tính thẩm mỹ do giấu đi được những dây nối phức tạp.

Loại điều hòa này có khả năng tạo luồng không khí mát mẻ, dễ chịu, không bị lạnh gắt trong một không gian rộng lớn hoặc nhiều phòng cùng lúc do được kết nối hệ thống ống gió trực tiếp với điều hòa.

Hệ thống điều hòa âm trần nối ống gió thường sử dụng cho không gian phòng rộng lớn.
Hệ thống điều hòa âm trần nối ống gió thường sử dụng cho không gian phòng rộng lớn.

Kích thước trung bình của các loại điều hòa âm trần 

Điều hòa âm trần cassette

Kích thước điều hòa âm trần cassette mini (kiểu hình vuông)

Kích thước dàn lạnh575 x 575 x 260 mm (Dài x Rộng x Cao)
Kích thước dàn nóng875 x 345 x 750 mm (Dài x Rộng x Cao)
Kích thước mặt nạ Panel700 x 700 x 51mm (Dài x Rộng x Cao)
Bảng kích thước điều hòa âm trần Cassette mini hình vuông.
Tham khảo kích thước điều hòa Cassette âm trần mini kiểu hình vuông.
Tham khảo kích thước điều hòa Cassette âm trần mini kiểu hình vuông.

Kích thước điều hòa âm trần cassette tiêu chuẩn (kiểu hình vuông)

Kích thước dàn lạnh256 x 840 x 840mm (Dài x Rộng x Cao)
Kích thước dàn nóng845 x 300 x 595mm (Dài x Rộng x Cao)
Kích thước mặt nạ Panel50 x 950 x 950mm (Dài x Rộng x Cao)
Bảng kích thước điều hoa Cassette tiêu chuẩn hình vuông.
Tham khảo kích thước điều hòa âm trần tiêu chuẩn Cassette.
Tham khảo kích thước điều hòa âm trần tiêu chuẩn Cassette.

Kích thước điều hòa âm trần cassette 1 hướng thổi (kiểu hình chữ nhật)

Kích thước dàn lạnh132 x 860 x 450mm (Dài x Rộng x Cao)
Kích thước mặt nạ Panel34 x 1100 x 500mm (Dài x Rộng x Cao)
Bảng kích thước máy lạnh âm trần Cassette 1 hướng thổi hình chữ nhật.
Tham khảo kích thước máy lạnh âm trần Cassette 1 hướng thổi hình chữ nhật.
Tham khảo kích thước máy lạnh âm trần Cassette 1 hướng thổi hình chữ nhật.

Điều hòa âm trần nối ống gió

Kích thước điều hòa âm trần nối ống gió có công suất 18000BTU – 24000BTU

Công suất điều hòaKích thước (Cao x Rộng x Sâu)
18.000 – 24.000 BTU250 x 1000 x 800mm hoặc 270 x 1100 x 800mm
Bảng kích thước máy lạnh âm trần nối ống gió công suất 180000 – 24000BTU.
Kích thước điều hòa âm trần nối ống gió cho công suất từ 18.000 - 24.000 BTU.
Kích thước điều hòa âm trần nối ống gió cho công suất từ 18.000 – 24.000 BTU.

Kích thước điều hòa âm trần nối ống gió có công suất 34000BTU – 48000BTU

Công suất điều hòaKích thước (Cao x Rộng x Sâu)
34.000 – 48.000 BTU300 x 1500 x 680mm
Bảng kích thước máy lạnh âm trần nối ống gió công suất 34.000 – 48.000BTU.

Sau khi đã lựa chọn được kích thước điều hòa âm trần phù hợp, đừng quên trong quá trình sử dụng nên vệ sinh thường xuyên để tối ưu hiệu suất hoạt động nhé. Nếu bạn không có thời gian hoặc kinh nghiệm, hãy đặt dịch vụ vệ sinh máy lạnh bTaskee để được hỗ trợ nhanh chóng nhất. Đội ngũ chuyên gia vệ sinh Ong Cam sẽ giúp chiếc máy lạnh sạch sâu nhanh chóng.

Tải app bTaskee ngay hôm nay!

Tổng hợp chi tiết các kích thước miệng gió của điều hòa âm trần

Miệng gió khuếch tán

Hình vuông

Miệng gió khuếch tán hình vuông thường được sử dụng như một miệng gió cấp, dày khoảng 1.5mm và được sơn tĩnh điện ở lớp ngoài.

Miệng gió điều hòa âm trần khuếch tán hình vuông có độ dày khoảng 1.5mm.
Miệng gió điều hòa âm trần khuếch tán hình vuông có độ dày khoảng 1.5mm.

Hình tròn

Miệng gió khuếch tán hình tròn được làm từ nhôm tròn, sắp xếp từ lớn đến nhỏ. Loại miệng gió này thường được lắp đặt ở những khu vực yêu cầu tính thẩm mỹ cao. 

Miệng gió hình sọt trứng

Miệng gió hình sọt trứng có diện tích thông thoáng cao, phục vụ cho việc điều hòa không khí và chỉnh hướng gió hiệu quả. Loại miệng gió này có cấu tạo chắc chắn, trọng lượng nhẹ nên khá được ưa chuộng.

Miệng gió hình sọt trứng có khả năng điều chỉnh không khí, hướng gió hiệu quả.
Miệng gió hình sọt trứng có khả năng điều chỉnh không khí, hướng gió hiệu quả.

Miệng gió hình lá sách

Loại miệng gió lá sách chuyên dùng làm miệng gió hồi hoặc hút gió thải. Kết cấu loại cửa gió này tương đối bền chắc, tính thẩm mỹ cao. Kích thước miệng thổi khoảng 1.5mm cho khung định hình, độ dày khoảng 1 – 1.5mm.

Miệng gió hình chữ L

Loại miệng gió điều hòa âm trần này có thiết kế dạng chữ L, với một mặt thổi gió ra và một mặt hướng xuống. Miệng gió này thường được sử dụng trong các không gian có diện tích lớn, cần phân bổ luồng khí đều khắp phòng.

Kích thước của miệng gió điều hòa âm trần hình chữ L thường được xác định theo kích thước của dàn lạnh điều hòa. Thông thường, miệng gió có kích thước rộng khoảng 200 – 300mm, cao khoảng 200 – 300mm và dày khoảng 100 – 200mm.

Họng gió máy lạnh hình chữ L thường sử dụng trong những không gian lớn.
Họng gió máy lạnh hình chữ L thường sử dụng trong những không gian lớn.

Miệng gió Linear

Miệng gió Linear như một miệng gió cấp và có thể làm miệng gió hồi trong một số trường hợp. Có 2 dạng miệng gió Linear phổ biến như:

  • Dạng uốn cong theo chiều nằm ngang dùng để gắn trần.
  • Dạng uốn cong theo chiều thẳng đứng dùng để thổi ngang.

Công thức tính kích thước tiêu chuẩn miệng gió Linear = Kích thước cổ (W) + 105.

Miệng gió Louver che mưa (nan Z)

Miệng gió Louver che mưa có khả năng lọc bụi, chắn nước mưa, côn trùng khá tốt nên thường được lắp ở các công trình ngoài trời. Loại miệng gió này có chức năng chính là cửa gió hồi hoặc có thể dùng như cửa gió cấp ở một số trường hợp. Kích thước khung định hình từ 1.5 – 2mm, lớp cánh dày 1mm.

Kích thước miệng gió điều hòa âm trần Louver che mưa dày khoảng 1mm, khung định hình từ 1.5 - 2mm.
Kích thước miệng gió điều hòa âm trần Louver che mưa dày khoảng 1mm, khung định hình từ 1.5 – 2mm.

Miệng gió điều hòa âm trần hình trụ thổi 4 hướng

Loại miệng gió này có khả năng thổi lên đến 4 hướng gió. Chúng có thể là hình vuông hoặc hình chữ nhật tùy vào nhu cầu sử dụng.

Miệng gió hình trụ thổi 4 hướng có thể dùng làm miệng gió cấp hoặc hồi, phù hợp với những tòa nhà làm từ trần thạch cao hoặc trần giả.

Miệng gió soi lỗ

Miệng gió soi lỗ có nhiều lỗ nhỏ li ti với nhiều biến dạng khác nhau, phổ biến nhất là hình tròn. Về bề mặt miệng gió, có 2 loại phù hợp với công năng sử dụng như: loại bề mặt phẳng hoặc bề mặt lồi để tăng diện tích hoạt động của miệng gió.

Miệng gió điều hòa âm trần soi lỗ cũng khá phổ biến, được nhiều người lựa chọn.
Miệng gió điều hòa âm trần soi lỗ cũng khá phổ biến, được nhiều người lựa chọn.

Miệng gió có 4 hướng thổi

Loại miệng gió 4 hướng thổi thường được dùng để thông gió, làm mát không khí, sử dụng phổ biến trong các nhà máy, công xưởng.

Miệng gió khe dài slot

Miệng gió khe dài slot có kết cấu cánh lõi, dễ dàng tháo lắp, điều chỉnh hướng và lưu lượng gió tiện lợi hơn. Miệng gió này có thể chế tạo thành những kiểu dáng thẳng đứng hoặc nằm ngang để phù hợp với phong cách hiện đại.

Miệng gió khe dài slot dễ dàng điều chỉnh lưu lượng gió.
Miệng gió khe dài slot dễ dàng điều chỉnh lưu lượng gió.

Miệng gió 1 lớp (nan đơn)

Loại miệng gió 1 lớp thường được dùng cho miệng gió hồi và chỉ khi lưu lượng gió quá lớn mới được dùng làm miệng gió cấp. Những cánh quạt riêng biệt được cấu tạo lên lớp cánh miệng gió, có thể sắp xếp từng lớp cánh theo bất kỳ góc độ nào tùy theo nhu cầu sử dụng.

Miệng gió 2 lớp (nan đôi)

Miệng gió 2 lớp khá bền và đẹp mắt, thường được dùng làm miệng gió cấp. Người dùng có thể làm dễ dàng điều chỉnh từng cánh quạt theo nhu cầu sử dụng dựa theo cấu tạo 2 lớp cánh.

Miệng gió 2 lớp nan đôi có tính thẩm mỹ cao, bền lâu chắc chắn.
Miệng gió 2 lớp nan đôi có tính thẩm mỹ cao, bền lâu chắc chắn.

Miệng gió cong

Miệng gió cong thường được dùng cho điều hòa treo tường hoặc gắn trần đều được. Miệng gió có hình cong đẹp, lạ mắt, phù hợp với không gian nội thất độc đáo.

>> Xem thêm: Nguyên Lý Hoạt Động Của Máy Lạnh Và Cấu Tạo

Một số lưu ý khi lựa chọn kích thước điều hòa âm trần

Cân nhắc vị trí lắp đặt điều hòa âm trần phù hợp

  • Chiều cao lắp đặt: Dàn lạnh điều hòa âm trần nên được lắp đặt ở vị trí cao, thoáng mát, cách trần nhà ít nhất 30cm để đảm bảo hiệu quả làm mát và tránh bị đọng nước.
  • Khoảng cách giữa các dàn lạnh: Khi lắp đặt nhiều dàn lạnh điều hòa âm trần trong cùng một không gian, cần đảm bảo khoảng cách giữa các dàn lạnh tối thiểu là 1,5m để đảm bảo luồng khí được lưu thông tốt.
  • Vị trí lắp dàn lạnh: Dàn lạnh điều hòa âm trần không nên lắp đặt gần các vật cản như tường, tủ, bàn ghế,… để đảm bảo luồng khí lạnh được lưu thông đều khắp căn phòng.
Xác định vị trí lắp đặt điều hòa âm trần cách trần nhà ít nhất 30cm.
Xác định vị trí lắp đặt điều hòa âm trần cách trần nhà ít nhất 30cm.

Kích thước cụ thể và chất liệu trần nhà

Khi lựa chọn điều hòa âm trần, cần chú ý đến kích thước dàn lạnh để có thể ước tính kích thước trần thạch cao, trần nhà sao cho phù hợp. 

Kích thước tiêu chuẩn trung bình của dàn lạnh là 840  x 840mm, độ dày là 240mm và tấm panel là 950 x 950mm.

Khi lắp đặt cần đảm bảo phần thạch cao cách trần bê tông ít nhất từ 300 – 350mm, kích thước khoảng cách vượt dầm bê tông ngang ít nhất 500mm để dành đường đi cho đường ống thoát nước thải và ống đồng.

Lựa chọn kích thước điều hòa phù hợp cũng như chất liệu trần nhà hợp lý.
Lựa chọn kích thước điều hòa phù hợp cũng như chất liệu trần nhà hợp lý.

Công suất phải phù hợp với diện tích không gian và số lượng người

Cần lựa chọn điều hòa có công suất phù hợp với diện tích không gian sử dụng. Có công thức tính công suất điều hòa theo diện tích như sau:

Công suất (BTU) = Diện tích x 600

Ví dụ phòng khách của bạn có diện tích 30m2, thì điều hòa có công suất phù hợp là 30 x 600 = 18.000 BTU.

Ngoài ra, lựa chọn công suất điều hòa cũng nên dựa theo số lượng người sử dụng. Nếu số lượng người trong phòng nhiều thì cũng nên lựa chọn điều hòa có công suất lớn hơn để đảm bảo không khí lạnh mát, dễ chịu. 

Ví dụ với phòng khách 30m2 như trên nhưng có nhiều người cùng sử dụng thì thay vì công suất 18.000BTU, bạn nên lựa chọn công suất 24.000BTU cũng rất hợp lý.

Lựa chọn điều hòa âm trần có công suất phù hợp với nhu cầu sử dụng, diện tích phòng.
Lựa chọn điều hòa âm trần có công suất phù hợp với nhu cầu sử dụng, diện tích phòng.

Kích thước điều hòa âm trần lựa chọn như thế nào và trên đây là câu trả lời dành cho bạn. bTaskee đã đưa ra những thông số kích thước tiêu chuẩn mà bạn có thể tham khảo. Hy vọng rằng với những chia sẻ trên sẽ giúp bạn lựa chọn được loại máy lạnh phù hợp nhất.

>>> Xem thêm các nội dung liên quan:

Hãy là người cập nhật những thông tin mới nhất về tin tức, chương trình khuyến mại, những mẹo hay cuộc sống từ bTaskee.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

The application is currently deployed in Vietnam Thailand

download-asker-btaskee-ver-3

Book a home cleaning task
right away

Download, register and experience exciting features only available on bTaskee App – On-demand Home Services