Tìm Hiểu Bảng Mã Lỗi Máy Giặt Panasonic Nội Địa Đầy Đủ Nhất

Share on facebook
Share on twitter
Share on pinterest
Share on linkedin
Share on email
mã lỗi máy giặt panasonic nội địa
Share
Share on facebook
Share on twitter
Share on pinterest
Share on linkedin
Share on email

Nội dung bài viết

Việc không nắm rõ bảng mã lỗi khi máy giặt Panasonic hiển thị trên màn hình sẽ gây khó khăn trong việc tìm hiểu nguyên nhân và xác định sự cố của máy. Dưới đây sẽ tổng hợp lại mã lỗi máy giặt Panasonic nội địa Nhật.

Bảng mã lỗi U trên máy giặt Panasonic

Theo các nhà sản xuất máy giặt, ký tự U được gắn vào các mã lỗi chủ yếu là giúp người dùng có thể biết được nguyên nhân thực sự máy giặt đang gặp phải để tìm cách khắc phục cho đúng. Dưới đây là bảng mã lỗi U thường gặp trên máy giặt Panasonic nội địa Nhật:

Mã lỗiNguyên nhân xuất hiện lỗi
U10Chưa tháo khóa lồng máy.
U11Ống thoát nước gặp vấn đề.
U12Lỗi nắp máy giặt, kiểm tra xem nắp máy giặt có thể chưa đóng hoặc đang kẹt.
U13Các hiệu chỉnh tự động để xử lý sự mất cân bằng ba lần liên tiếp.
U14Máy gặp sự cố liên quan đến đường cấp nước. 
U15Có vấn đề xảy ra trong quá trình giao tiếp giữa các bộ điều khiển.
U16Lỗi Bộ lọc rác đang gặp phải sự cố.
U17Tốc độ quay của drum bất thường khi không quá tải.
U18Quá trình xả nước gặp sự cố.
U21Thiết lập thời gian đặt trước để đáp ứng yêu cầu giặt từ thời điểm hiện tại.
U22Chế độ chọn “khô” mà không “mất nước” trong  cài đặt bằng tay.
U25Quá trình sấy bị mất cân bằng.
U99, CLChế độ khóa trẻ em.
Lỗi U11 xuất hiện có thể do tình trạng cửa máy giặt chưa đóng chặt hoặc bị kẹt.
Lỗi U11 xuất hiện có thể do tình trạng cửa máy giặt chưa đóng chặt hoặc bị kẹt.

>> Có thể bạn quan tâm: Tổng Hợp Bảng Mã Lỗi Máy Giặt Của Tất Cả Các Hãng Cập Nhật 2023

Đừng để máy giặt của bạn trở nên bẩn bám và thường xuyên mắc các lỗi báo. Hãy thường xuyên bảo trì và vệ sinh máy giặt định kỳ. Đặt ngay dịch vụ vệ sinh máy giặt tại app bTaskee để đảm bảo máy giặt của bạn hoạt động tốt thông qua các chuyên gia vệ sinh dày kinh nghiệm và tối ưu thời gian nhanh và tiện lợi nhất.

Tải ứng dụng bTaskee và trải nghiệm các dịch vụ tiện ích ngay hôm nay!

Bảng mã lỗi H trên máy giặt Panasonic

Ngoài mã lỗi U, mã lỗi H cũng được nhà sản xuất ký hiệu cho các lỗi thường gặp ở máy Panasonic nội địa:

Mã lỗiNguyên nhân xuất hiện báo lỗi
H01Lỗi về tín hiệu đầu vào của cảm biến mức nước, gây ra sự không ổn định trong áp suất nước.
H02Quá trình kích hoạt động cơ không ổn định.
H04Có hiện tượng ngắn mạch trong công tắc nguồn relay.
H05Tình trạng quá tải hoặc ít nước.
H06Hiển thị phụ và bộ hiển thị phụ không tương thích.
H07Không có tín hiệu đầu vào từ các bộ cảm biến quay khi xoay động cơ.
H08Lỗi bộ nhớ của vi tính.
H09Mặt hiển thị và bộ điều khiển phụ tải bị lỗi giao tiếp.
H10Cảm biến không nóng là mở, ngắn mạch.
H11Quạt sấy quay không ổn định.
H15Cảm biến làm mát gặp vấn đề.
H17Cảm biến nước nóng gặp vấn đề.
H19Lỗi của máy vi tính tải.
H21Cảm biến mức nước phát hiện mực nước bị tràn.
H23Thiết bị gia nhiệt không được. 
H24Sấy khô nóng lỗi mạch và gặp sự cố.
H25Lỗi xảy ra trong quá trình hoạt động của động cơ bánh răng.
H26Trục trặc xảy ra trong hệ thống ly hợp của động cơ bánh răng.
H27Lồng giặt bị hỏng, gây ra rò rỉ nước, và van xả liên tục bị kẹt.
H28Lỗi do quạt làm mát chế độ sấy hoạt động chậm và sụt áp nguồn điện.
H29Quạt làm mát hoạt động không bình thường (chạy chậm, ngắn mạch) hoặc không hoạt động.
H36Mạch cảm biến mức nước gặp sự cố không bình thường.
H38Cảm biến bọt 2 gặp sự cố không bình thường.
H39Cảm biến bọt 1 gặp vấn đề không bình thường.
H41Cảm ứng rung không thể nhận và truyền các tín hiệu giặt đến bộ xử lý trung tâm, gây ảnh hưởng đáng kể đến hoạt động của máy giặt.
H44Lỗi cảm biến rung.
H45Lỗi nanoe.
H46Lỗi cảm biến ánh sáng.
H47Lỗi cảm biến điện.
H48Lỗi tấm thermistor.
H50Tín hiệu booster mạch không bình thường.
H51Bể không xoay trong rửa lực ly tâm, giặt quá nhiều quần áo dẫn đến quá tải.
H52Lỗi điện áp đầu vào quá 150v.
H53Lỗi điện áp đầu nhỏ quá 65v.
H54Việc tiếp sức trong bộ điều khiển là thiếu nhiều.
H55Mạch biến tần gặp vấn đề khi có một dòng điện từ 10A trở lên.
H56Có lỗi xảy ra bất thường trong các mạch buộc dừng đầu ra động cơ, gây ra sự bất thường.
H57, H58, H59Mạch phát hiện có vấn đề từ sự khử khiếm khuyết vận hành một số lần định trước hoặc nhiều hơn.
H60Mạch phát hiện rò rỉ thường không hoạt động.
H61Nếu rò rỉ nó phát hiện.
H63Nó không hoạt động bình thường trong những nét bơm bus.
H64Lỗi mạch tiếp sức cấp nguồn 2.
H65Mạch tiếp sức bất thường, ngắn mạch chạy không ổn định.
H66Mạch nóng 1 mở, ngắn mạch.
H67Mạch nóng 2 mở, ngắn.
H68Sương mù ngắn bất thường.
H69Sương mù mở rộng bất thường.
H71Lưu thông bơm bất ổn định.
H81Vòng quay máy nén bất thường.
H82Áp suất điện áp của máy nén bị lỗi.
H84DC bảo vệ điện áp bất thường.
H86Lạnh không ổn định nhiệt độ xả.
H87Nhiệt độ ngưng tụ của chất lạnh không ổn định.
H88Thoát khí bị lỗi.
H91DC cao điểm hoạt động bất thường.
H92IPM bảo vệ quá nhiệt khác thường.
H93Chất làm lạnh xả cảm biến nhiệt độ không ổn định.
H94IPM cảm biến nhiệt độ không ổn định.
H96Cảm biến nhiệt độ lạnh bất thường.
H97Bơm nhiệt cảm biến mực nước U lỗi.
H98IC giao tiếp bị lỗi.
H99Thoát nước cống bơm quá dòng bị lỗi.

Bảng mã lỗi máy giặt Panasonic nội địa đã được bTaskee chia sẻ đầy đủ ở trên đây. Hy vọng những thông tin trên sẽ giúp bạn có thêm  hiểu biết và những thông tin hữu ích khi gặp sự cố với máy giặt của mình.

>>> Xem thêm các nội dung tương tự:

Hãy là người cập nhật những thông tin mới nhất về tin tức, chương trình khuyến mại, những mẹo hay cuộc sống từ bTaskee.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

The application is currently deployed in Vietnam Thailand

download-asker-btaskee-ver-3

Book a home cleaning task
right away

Download, register and experience exciting features only available on bTaskee App – On-demand Home Services